Doanh nghiệp chuyên cung cấp các loại hóa chất công nghiệp

bps1291105783
CÔNG TY TNHH HÓA CHẤT & THƯƠNG MẠI TOÀN THẮNG
Địa chỉ: Số 7 Ngách 2  Ngõ 371 Kim Mã - Ba Đình - HN
Điện thoại:  043 846 1575 - 0983 47 11 33

* Trân trọng gửi tới quý khách hàng bảng thông tin sản phẩm hóa chất của chúng tôi:

 

CH3COOH

(AXIT ACETIC

bps1291105783

Axít axetic, hay còn gọi là etanoic, là một axít hữu cơ (Axit Cacboxylic), mạnh hơn axít cacbonic. Phân tử gồm nhóm methyl (-CH3) liên kết với nhóm carboxyl (-COOH).
Giấm là axít axetic nồng độ từ 2–6%. Giấm được điều chế bằng cách lên men rượu etylic. Axít axetic còn có thể được điều chế từ acetilen, cracking dầu mỏ hoặc chưng gỗ.
Tính chất của axit
Axit axetic là một axit hữu cơ yếu nhưng vẫn có tính chất hóa học như các axit khác như tác dụng với kim loại hoạt động, làm đổi màu chất chỉ thị, tác dụng với bazơ. Axit axetic chỉ tác dụng được với các muối bay hơi như muối sunfit, cacbonat. Có thể coi axit này có phản ứng este hóa khi cho tác dụng với các rượu.
Tác dụng rượu
Phản ứng với rượu, hay còn gọi là phản ứng este hóa.
Với rượu Etylic
Axit axetic tác dụng với rượu etylic tạo ra chất lỏng mùi thơm, ít tan trong nước gọi là Etyl axetat
Quy cách : 30kg/can




CRO3

chromic-acid-cro3

Hàm lượng: CrO3 99.8% min
Xuất xứ: Trung Quốc, Liên Xô, USA
Ứng dụng: trong công nghiệp.

50Kg / thùng

H2O2

 

Oxy già


index

Công thức hóa học: H2O2
Ngoại quan: Dung dịch trong suốt
Quy cách: 30 kg/can
Xuất xứ: Thái Lan / Hàn Quốc / Trung Quốc
Ứng dụng: 
- H2O2 là chất oxi hóa mạnh nhưng thân thiện với môi trường, được sử dụng tẩy trắng trong ngành dệt, sản xuất giấy, quá trình chế biến thực phẩm, khoáng chất, hóa dầu và hàng tiêu dùng.
- Cũng được ứng dụng trong xử lý chất thải công nghiệp.
Bảo quản: 
- Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát; tránh ánh nắng trực tiếp, hơi nóng và chất dễ cháy. Nếu bao bì của sản phẩm bị hư hại hay có dấu hiệu rò rỉ, dùng nước rửa sạch. Không đặt sản phẩm trên sàn gỗ hay pallet gỗ.
- H2O2 là chất oxi hóa mạnh và không gây cháy nổ, nhưng gốc oxygen tự do phân tán sẽ kết hợp với chất dễ cháy gây ra cháy nổ. Khi để tiếp xúc với chất hóa học hữu cơ hoặc nguyên vật liệu dễ cháy, H2O2 sẽ phân hủy nhanh chóng và có thể gây ra cháy nổ.  Dễ ăn mòn và phỏng da, mắt và đường hô hấp. Rất độc hại khi hít phải

 

Quy cách: 25-30 kg/can

H2SO4

 

(AXIT SUNFURIC)


axit-sulfuric-h2so4-92-96

Đặc điểm:
-Dùng trong xi mạ để loại bỏ quá trình oxy hóa, rỉ sét,
-Dùng trong sản xuất phân lân, các loại phân bón
-Là chất xúc tác axít thông thường để chuyển đổi oxime cyclohexanone để caprolactam , sử dụng để làm nylon .
-được sử dụng để làm cho acid hydrochloric từ muối thông qua quá trình Mannheim . Phần lớn H 2 SO 4 được sử dụng trong xăng dầu tinh chế
-Axít sulfuric cũng là quan trọng trong sản xuất thuốc nhuộm và các giải pháp là "axit" trong axít-chì (xe) pin.
-Axít sulfuric cũng được sử dụng như một chất khử nước nói chung trong hình thức tập trung của nó

 

45Kg/ can

H3PO4

(AXIT PHOTPHORIC)

Phosphoric_Acid

Ứng dụng:
acid phosphoric được sử dụng làm sạch, loại bỏ các mỏ khoáng sản, bôi xi măng, và các vết bẩn nước cứng. Nó cũng được dùng như là một chelant trong một số chất tẩy rửa gia dụng nhằm mục đích làm sạch tương tự.
acid phosphoric được sử dụng như một chất điện phân trong đồng electropolishing để loại bỏ burr và planarization bảng mạch.
acid phosphoric được sử dụng như là một điều chỉnh độ pH trong mỹ phẩm và sản phẩm chăm sóc da, là thành phần chính cung cấp cho các vị cắn trong Coca-Cola và Pepsi nước sô-đa.
acid phosphoric có thể được sử dụng cho deliming ẩn trong thuộc da.
và 1 số ứng dụng khác

 

35Kg/can

Na2B4O7

HÀN THE MỸ


han_the

Thành phần của chất tẩy rửa
Thành phần trong men
Thành phần của thủy tinh , đồ gốm , và gốm sứ
Borax có thể được sử dụng như một chất phụ gia gốm phiếu và men để cải thiện phù hợp trên greenware, ẩm ướt, và bích quy .
Chống cháy
Chống nấm hợp chất cho sợi thủy tinh và vật liệu cách nhiệt cellulose
Vật lý thuốc trừ sâu để diệt kiến , gián và bọ chét
Tiền thân cho monohydrat peborat natri được sử dụng trong chất tẩy rửa , cũng như cho các acid boric và các borat
Tackifier thành phần trong casein , tinh bột và dextrin chất kết dính theo
Tiền thân cho boric acid , một thành phần tackifier trong polyvinyl acetate , polyvinyl alcohol chất kết dính theo
Điều trị bệnh nấm ở ngựa ' móng guốc
Được sử dụng để làm cho mực không thể xóa nhòa đối với bút nhúng bằng cách hòa tan đánh gôm lắc vào borax nóng
Chất đóng rắn cho da rắn
Chất đóng rắn cho trứng cá hồi, để sử dụng trong đánh bắt cá thể thao cho cá hồi
Hồ bơi để kiểm soát pH
Hấp thụ neutron, được sử dụng trong các lò phản ứng hạt nhân và hồ nhiên liệu đã qua để kiểm soát phản ứng và đóng cửa một chuỗi phản ứng hạt nhân
Trong nông nghiệp có thể được sử dụng làm phân bón cho đất nghèo đúng bo. Tuy nhiên, cần một lượng nhỏ, có thể gây ra thiệt hại cho cây trồng. Thừa [9]
Để làm sạch khoang não của một hộp sọ để gắn
Để lửa màu sắc với một màu xanh lá cây [10]
Theo truyền thống được sử dụng để lông thịt khô chữa khỏi như dăm bông để bảo vệ chúng khỏi bị thổi bay trong thời gian lưu trữ hơn nữa.
Được tìm thấy trong một số thương mại vitamin bổ sung, chẳng hạn như Puritan's Pride Multi-Day.
Đối với tản nhiệt dừng xe và rò rỉ khối động cơ [11]
Là một thành phần quan trọng trong Slime [12]

 

 

35Kg

HCL

 

AXIT CLOHIDRIC


hcl2

Ngoại quan: Chất lỏng không màu hoặc màu vàng chanh nhạt
Công thức hoá học: HCl
Khối lượng phân tử: 36,465
Đặc tính: HCl không phải là chất dễ cháy song khi tiếp xúc với nhiều kim loại nó có thể ăn mòn mạnh kim loại và giải phóng ra khí Hydro , là 1 chất cực kỳ dễ cháy trong không khí. Đặc biệt không được để Hydrochloric acid gần với các chất có tính Ôxyhoá mạnh như axit HNO3 , các chlorate ...
An toàn: Là chất gây kích ứng da , có thể gây cháy da nghiêm trọng và cực kỳ nguy hiểm nếu bắn vào mắt. Tuy nhiên , nếu kịp thời dùng nước sạch xối rửa thì mức độ gây hại sẽ được giảm đáng kể. Ở điều kiện thường Hydrochloric acid bốc khói trong không khí và có thể gây tổn thương hệ hô hấp nếu hít phải.
Ứng dụng: được sử dụng rất rộng rãi trong nhiều ngành Công nghiệp khác nhau :
* Trong CN Hoá chất : Là nguyên liệu cho sản xuất các sản phẩm hoặc bán sản phẩm chứa gốc Clo như : BaCl2

 

Can

HNO3

hno3800

Axit Nitric là một hợp chất hóa học có công thức hóa học (HNO3), là một dung dịch nitrat hyđrô (axít nitric khan). Nó là một chất axít độc và ăn mòn có thể dễ gây cháy. Axit nitric tinh khiết không màu sắc còn nếu để lâu sẽ có màu hơi vàng do sự tích tụ của các ôxít nitơ. Nếu một dung dịch có hơn 86% axít nitric, nó được gọ là axít nitric bốc khói. Axít nitric bốc khói có đặc trưng

 

35Kg/ can

Na2CO3

 

Natri Cacbonat


natricacbonat
+ Tính chất
- Nhiệt độ nóng chảy:851oC(Khan)
- Nhiệt độ sôi : 1.600oC (Khan)
- Độ hoà tan trong nước : 22g / 100ml (20oC)
- Bột màu trắng, mùi nồng, để ngoài không khí dễ chảy nước.
+ Công dụng
- Dùng trong công nghiệp thuỷ tinh, cillicat, tẩy rửa.
- Trong công nghiệp thực phẩm.
+ Bao bì, bảo quản, vận chuyển
- Chứa trong bao tải, bao PP có lớp PE bên trong
- Để trong kho khô ráo, thoáng mát.
- Không để chung với axít . Không nên để tồn kho lâu quá ảnh hưởng đến chất lượng hàng.
- Khi tiếp xúc với hoá chất phải trang bị bảo hộ lao động.

50 Kg / bao

Na2SO4

Na2SO4

Xuất xứ: China;
Đóng gói: 50kg/bao, được bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát.
Công thức: Na2SO4
Tên gọi khác:
Muối Natri sulphate; Disodium monosulfate; Sulfuric acid, Sodium salt; Disodium sulfate; Sodium sulfate; Sulfuric acid, sodium salt; Sulfuric acid, Disodium salt;Sulfuric acid disodium salt; Salt cake; Bisodium sulfate; Sodium sulfate (2:1); Thenardite; Natriumsulfat; Trona;
Mô tả: Dạng bột màu trắng, không mùi
ứng dụng
Muối Natri sulphate được sử dụng như là một chất phụ gia trong sản xuất chất tẩy rửa.
Trong sản xuất giấy graft, dệt nhuộm, thủy tinh.
Natri sulphate được sử dụng như là một nguyên liệu trong sản xuất các chất hóa học.

50 Kg / bao

NaNO2

 

Sodium nitrite


Photo0408

Công thức: NaNO2
Tên gọi khác: muối Natri nitrit
Mô tả: NaNO2 ở dạng bột màu trắng tới vàng nhạt.
Xuất xứ: China, Germany...
Quy cách: 25kg/bao.
Ứng dụng

Được sử dụng như chất ăn mòn axit,  chất tẩy trắng, chất ức chế ăn mòn dùng trong xi mạ  v.v...
Bảo quản: 
- Bảo quản nơi khô ráo thoáng mát
- Tránh nơi ẩm ướt và hơi nóng

50 Kg / bao

Na2SO3

 

Thuốc tẩy TQ


thuoc_tay

Sodium sulphite (Na2SO3)

Công Thức Hóa Học : Na2SO3

Ngoại Quan:dạng bột,màu trắng

Quy Cách: 25kg/ bao

Xuất Xứ:  Ý ,Đức, TQ

Ứng Dụng: dùng trong xi mạ,công nghiệp

Lưu Trữ ,Bảo Quản: để nơi thoáng mát,tráng ánh sáng trực tiếp

50 Kg /thùng

NaNO3

 

Natri Nitrate


NaNO3

Đặc điểm: dạng bột, màu trắng
-Natri nitrat được sử dụng rộng rãi như một loại phân bón và vật liệu thô để sản xuất thuốc súng trong cuối thế kỷ 19. It can be combined with iron hydroxide to make a resin. Nó có thể được kết hợp với hydroxit sắt để tạo ra một loại nhựa.
-Nó cũng được sử dụng trong ngành công nghiệp nước thải cho các vi sinh vật hô hấp
-Natri nitrat được sử dụng cùng với nitrat kali để lưu trữ nhiệt

 

50 Kg / bao

NaOH-T

 

Natri Hiđroxit


Photo0408

Natri hydroxit hạt
Chi tiết sản phẩm:
- Tên sản phẩm: Natri hydroxit hạt
- Công thức : NaOH
- Thành phần : 99%-25kg
- Loại sản phẩm : Hóa chất ngành đường
Mô tả sản phẩm:
Natri hiđroxit hay hyđroxit natri (công thức hóa học NaOH)[1] hay thường được gọi là xút hoặc xút ăn da. Natri hydroxit tạo thành dung dịch kiềm mạnh khi hòa tan trong dung môi như nước. Nó được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp như giấy, dệt nhuộm, xà phòng và chất tẩy rửa. Sản lượng trên thế giới năm 1998 vào khoảng 45 triệu tấn. Natri hydroxit cũng được sử dụng chủ yếu trong các phòng thí nghiệm.
Natri hydroxit tinh khiết là chất rắn có màu trắng ở dạng viên, vảy hoặc hạt hoặc ở dạng dung dịch bão hòa 50%. Natri hydroxit rất dễ hấp thụ CO2 trong không khí vì vậy nó thường được bảo quản ở trong bình có nắp kín. Nó phản ứng mãnh liệt với nước và giải phóng một lượng nhiệt lớn, hòa tan trong etanol và metanol. Nó cũng hòa tan trong ete và các dung môi không phân cực, và để lại màu vàng trên giấy và sợi.

 

99 %

NH4CL

 

Muối lạnh


 muoilanh

Công thức phân tử:NH4Cl
Tên gọi khác: Ammonium muriate; sal ammoniac; salmiac; Amchlor; Darammon.
Thành phần thương phẩm: 99.5% NH4Cl min
Mô tả: Có dạng tinh thể hoặc dạng hạt trắng, không màu, không mùi, vị mặn, có tính hút ẩm. Bạn biết vì sao tên thường gọi của hoá chất này là "muối lạnh" không? Vì khi tan trong nước, nó hấp thụ lượng nhiệt rất lớn (lạnh đi).
Xuất xứ: China hoặc Đức (thật lạ là chúng không chênh lệch về giá bao nhiêu).
Đóng gói: bao 25kg
Công dụng:
Dùng trong xi mạ, chế tạo pin
Nhuộm, chất làm lạnh, vật liệu nổ, thuộc da.
Chất tẩy rửa ....

 

25Kg / bao

NiSO4

 

Nickel Sulfate


 NiSO4_Zincomond

Tên thường gọi:
Nickel(II) Sulfate Hexahydrate; Nickelous sulfate, 6-hydrate; Sulfuric Acid, Nickel (2+) Salt, Hexahydrate; Nickel Monosulfate Hexahydrate; Blue Salt; Single Nickel Salt; Nickelsulfat; Sulfato de níquel; Sulfate de nickel.
Thành phần:
NiSO4 có dạng hạt màu xanh.
Ni : 21.0%min.
NO3 : 0.02%max.
Thành phần không tan trong nước: 0.05% max.
Co : 0.5% max.
Quy cách: 25kg/bao.
Xuất xứ: Anh ,China
Ứng dụng:
Nickel Sulphate được ứng dụng trong mạ điện, tổng hợp hữu cơ, kim loại màu, thuốc nhuộm màu...
Nickel sulfate còn được dùng trong sản xuất các muối Nickel, Pin Ni-Cd...

25Kg / bao

ZnO

 

ZINC OXIT


 ZINCOXIT

Đặc điểm: Hạt mịn màu trắng, Các ứng dụng của bột oxit kẽm rất nhiều, Hầu hết các ứng dụng khai thác các phản ứng của các oxit như là một tiền thân của các hợp chất kẽm khác.Đối với các ứng dụng khoa học vật liệu, kẽm oxit có độ cao chỉ số khúc xạ , dẫn nhiệt cao, ràng buộc, kháng khuẩn và UV-bảo vệ tài sản. Do đó, nó được thêm vào các vật liệu khác nhau và các sản phẩm, bao gồm cả nhựa, gốm sứ, thủy tinh, xi măng, cao su, dầu bôi trơn, sơn, thuốc mỡ, chất kết dính, chất bịt kín, bột màu, thực phẩm, pin, ferrites, chất chống cháy, vv

 

25Kg/ Bao

NiCl2

 

Niken clorua


niken

Tiêu chuẩn an toàn
NSX
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tính năng
Chống ăn mòn anôt, tăng độ dẫn, độ phủ sâu. Chống ăn mòn anôt (cực dương), Tăng độ dẫn dung dịch, Tăng độ phủ sâu lớp mạ.
Phân loại phụ
Úng dụng
Chống ăn mòn anôt (cực dương), Tăng độ dẫn dung dịch, Tăng độ phủ sâu lớp mạ.
Quy cách:25kg/bao
Xuất xứ:Anh , China

25kg/bao


Zn

99,95% Kẽm thỏi và nhiều loại hóa chất khác


 Anhkemthoi

Kẽm là kim loại được sử dụng phổ biến hàng thứ tư sau sắt, nhôm, đồng tính theo lượng sản xuất hàng năm.

Kẽm được sử dụng để mạ kim loại, chẳng hạn như thép để chống ăn rỉ.

Kẽm được sử dụng trong các hợp kim như đồng thanh, niken trắng, các loại que hàn, bạc Đức v.v. Đồng thanh có ứng dụng rộng rãi nhờ độ cứng và sức kháng rỉ cao.

Kẽm được sử dụng trong dập khuôn, đặc biệt là trong công nghiệp ô tô.

Kẽm dạng cuộn được sử dụng để làm vỏ pin.

* Xuất xứ : Hàn Quốc

Tấm - thỏi
*

ULTIMA

AZA

aza

Ứng dụng trong công nghiệp làm bóng các bể mạ .

Quy cách 25lit/can

ULTIMA

AZB

Photo0412

Quy cách

25lit/can

ZnCl2

ZINC CHLORIDE

Photo0414

*Kiểm tra ăn mòn bằng kẽm lá sạch:
lá kẽm sáng như ban  đầu
*Sáp trắng
Pha thành dung dịch
*Không màu
Ngoại quan : Tinh thể hạt nhỏ, màu trắng đục
Độ sạch : 98%
Đóng gói : 25kg/thùng
Hãng sản xuất: China - Đài Loan
Quy cách 25kg/thùng

Z-BRITE

ATZ

Photo0411

 

25 lít/can

Niken tấm INCO

229_Nickel_Plate.jpg

Niken tấm 600x150mm, 99,97%min, nhập khẩu từ INCO, Châu Âu ( Anh )

Kích thước 60cm

*Mạ kẽm , mạ nhúng nóng , với nhiều loại hóa chất trong ngành dệt và nhiều ngành khác .

* Chúng tôi là đơn vị cung cấp chuyên nghiệp nên còn rất nhiều loại hóa chất khác chưa liệt kê được . Quý khách hàng có nhu cầu xin vui lòng liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ trên . 

Chúng tôi trân thành cảm ơn quý khách hàng đã gắn bó với công ty chúng tôi

Trong thời gian qua . Với mục đích cung ứng mọi hóa chất cho ngành công nghiệp nói riêng và cả nước nói chung , chúng tôi luôn mong được sự hợp tác , ủng hộ và đóng góp của quý khách hàng trong suốt quá trình phát triển và chiến lược lâu dài .

Quý khách hàng quan tâm xin trân trọng liên hệ theo địa chỉ :

CÔNG TY TNHH HÓA CHẤT & THƯƠNG MẠI TOÀN THẮNG

Địa chỉ : Số 7 Ngách 2 Ngõ 371 Kim Mã – Ba Đình – HN

Tel: 043 846 1575 - 0983 47 1133