Gần 2.000 chỉ tiêu nguyện vọng 3 cho thí sinh

Gần 2.000 chỉ tiêu nguyện vọng 3 cho thí sinh
Sáng nay, ĐH Bà Rịa - Vũng tàu vừa ra quyết định tuyển 1.000 chỉ tiêu NV3 cho cả hệ đại học và cao đẳng chính quy trên phạm vi cả nước. Trước đó, ĐH Nha Trang, Hùng Vương cũng tuyển thêm hơn 900 chỉ tiêu NV3.
Chỉ tiêu, điểm xét chi tiết các ngành của ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu:
Hệ đại học:
Ngành đào tạo
Mã ngành
Khối thi
Chỉ tiêu NV3
Điểm xét NV3
Ghi chú
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử:
Kỹ thuật điện
Điện tử viễn thông
Điều khiển và tự động hóa
101
102
103
A
90
13
Vùng tuyển: cả nước; Trường thực hiện các chế độ chính sách đối với sinh viên theo qui định;
Sinh viên được xét nhận học bổng từng học kỳ, năm học;
Giới thiệu việc làm cho sinh viên tốt nghiệp;
Trường có ký túc xá đảm bảo lưu trú cho sinh viên ở xa.
Công nghệ thông tin:
Kỹ thuật máy tính
Công nghệ phần mềm
Hệ thống thông tin
111
105
114
A, D1
80
13
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng:
Xây dựng dân dụng và CN.
Xây dựng công trình biển (cảng biển)
106
107
A
80
13
Công nghệ kỹ thuật hóa học:
Hóa dầu
Công nghệ môi trường
201
203
A, B
50
A: 13; B: 14
Công nghệ thực phẩm
202
A, B
70
A: 13; B: 14
Kế toán:
Kế toán kiểm toán
Kế toán tài chính
407
408
A, D
170
13
Quản trị kinh doanh:
Quản trị doanh nghiệp
Quản trị du lịch-Nhà hàng -Khách sạn
Quản trị tài chính
402
409
406
A, D
160
13
Đông Phương học: Nhật Bản học
601
C, D
50
C: 14; D: 13
Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại
701
D1
50
13
Tổng
 
 
800
 
Hệ cao đẳng:
Ngành đào tạo
Mã ngành
Khối thi
Chỉ tiêu NV3
Điểm xét NV3
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử:
Kỹ thuật điện
Điện tử viễn thông
Điều khiển và tự động hóa
C65
C66
C67
A
30
10
Công nghệ thông tin:
Kỹ thuật máy tính
Công nghệ phần mềm
Hệ thống thông tin
C92
C69
C95
A, D1
20
10
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng:
Xây dựng dân dụng và công nghiệp.
Xây dựng công trình biển (cảng biển)
C76
C78
A
20
10
Công nghệ kỹ thuật hóa học:
Hóa dầu
Công nghệ môi trường
C79
C86
A, B
20
A: 10; B: 11
Công nghệ thực phẩm
C80
A, B
20
A: 10; B: 11
Kế toán:
Kế toán kiểm toán
Kế toán tài chính
C87
C88
A, D1-6
30
 
Quản trị kinh doanh:
Quản trị doanh nghiệp
Quản trị du lịch-Nhà hàng-Khách sạn
Quản trị tài chính
C71
C96
C89
A, D1-6
20
 
Tiếng Nhật
C81
C, D1-6
20
C: 11; D: 10
Tiếng Anh
C90
D1
20
10
Tổng
 
 
200
 
Đại học Hùng Vương TP HCM tuyển 849 chỉ tiêu NV3:
Tên ngành
Mã ngành
Khối thi
Chỉ tiêu cần tuyển
Điểm xét NV3
Hệ đại học
1. Công nghệ Thông tin
102
A, D1,2,3,4,5,6
724
Khối A: 13 Khối D: 13
2. Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng
103
A
Khối A: 13
3. Công nghệ Sau thu hoạch
300
A, B, D1,2,3,4,5,6
Khối A: 13 Khối B: 14 Khối D: 13
4. Quản trị Kinh doanh
401
A, D1,2,3,4,5,6
Khối A: 13 Khối D: 13
5. Quản trị Bệnh viện
402
A, B, D1,2,3,4,5,6
Khối A: 13 Khối B: 14 Khối D: 13
6. Tài chính Ngân hàng
403
A, D1,2,3,4,5,6
Khối A: 13 Khối D: 13
7. Kế Toán
404
A, D1,2,3,4,5,6
Khối A: 13 Khối D: 13
8. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
501
A, C, D1,2,3,4,5,6
Khối A: 13 Khối C: 14 Khối D: 13
9. Ngôn ngữ Anh
701
D1
Khối D: 13
10. Ngôn ngữ Nhật
705
D1,2,3,4,5,6
Khối D: 13
Hệ cao đẳng (Đối với thí sinh thi theo đề đại học)
1. Công nghệ Thông tin
C65
A, D1
125
Khối A: 10 Khối D: 10
2. Công nghệ Sau thu hoạch
C70
A, B, D1,2,3,4,5,6
Khối A: 10 Khối B: 11 Khối D: 10
3. Tiếng Nhật
C72
D1,2,3,4,5,6
Khối D: 10
Hệ cao đẳng (Đối với thí sinh thi theo đề chung cao đẳng)
1. Công nghệ Thông tin
C65
A, D1
 
Khối A: 13 Khối D: 13
2. Công nghệ Sau thu hoạch
C70
A, B, D1,2,3,4,5,6
Khối A: 10 Khối B: 11 Khối D: 10
3. Tiếng Nhật
C72
D1,2,3,4,5,6
Khối D: 10
Đại học Nha Trang: phân hiệu tại Kiên Giang tuyển sinh 80 chỉ tiêu NV3:
Tên ngành
Khối
Điểm xét tuyển NV3
Ghi chú
Đại học
Cao đẳng
Nhóm ngành Công nghệ chế biến thủy sản
A
13.0
10.0
Mức chênh lệch giữa hai khu vực kế tiếp 1.0 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp 1.0 điểm
B
14.0
11.0
Ngành Kế toán
A,
D1, D3
13.0
10.0
Mức chênh lệch giữa hai khu vực kế tiếp 0.5 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp 1.0 điểm
Hải Duyên